
Smile Travel Đã Đăng Ký Cục Sở Hữu Trí Tuệ
TỜ KHAIĐĂNG KÝ NHÃN HIỆU
Kính gửi: Cục Sở hữu trí tuệ 386 Nguyễn Trãi, Hà Nội
Chủ đơn dưới đây yêu cầu Cục Sở hữu trí tuệ xem xét đơn và cấp Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệuÚ |
DẤU NHẬN ĐƠN(Dành cho cán bộ nhận đơn)
|
|||
|
||||
j NHÃN HIỆU |
||||
Mẫu nhãn hiệu
|
Loại nhãn hiệu yêu cầu đăng ký
Nhãn hiệu tập thể Nhãn hiệu liên kết Nhãn hiệu chứng nhận Mô tả nhãn hiệu: Màu sắc: Màu vàng, màu xanh Mô tả: Nhãn hiệu được bảo hộ tổng thể bao gồm cả phần chữ “Smile travel”, “Your smile is our success!” và phần hình, tuyệt đối không sử dụng tách rời. Phần hình: là chiếc ô cách điệu từ chữ “l” của chữ “travel” lấy ý tưởng nghệ thuật từ những cây dừa trên những bờ biển dài của Việt Nam. Một nửa hình tròn được khóa hai đầu giúp khách hàng liên tưởng đến nụ cười hài lòng về dịch vụ của Công ty TNHH Du lịch nụ cười Nhật Minh. Phần chữ: “Smile travel”, “Your smile is our success!” được dịch là: “Nụ cười của bạn là thành công của chúng tôi” |
|||
k CHỦ ĐƠN (Tổ chức, cá nhân yêu cầu cấp Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu) Tên đầy đủ: CÔNG TY TNHH DU LỊCH NỤ CƯỜI NHẬT MINH
Địa chỉ: Số 04 ngõ 266 Nguyễn Văn Cừ, phường Bồ Đề, quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Điện thoại: 0941 776 786 Fax: Email: nhieu@smiletravel.com.vn Ngoài chủ đơn khai tại mục này còn có những chủ đơn khác khai tại trang bổ sung |
||||
l ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN là người đại diện theo pháp luật của chủ đơn
là tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp được uỷ quyền của chủ đơn là người khác được uỷ quyền của chủ đơn Tên đầy đủ:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: E-mail: |
||||
CHỦ ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN KÝ TÊN
|
||||
m YÊU CẦU HƯỞNG QUYỀN ƯU TIÊN |
CHỈ DẪN VỀ ĐƠN (CÁC ĐƠN) LÀ CĂN CỨ ĐỂ XÁC ĐỊNH NGÀY ƯU TIÊN |
|||||||
Theo đơn (các đơn) đầu tiên nộp tại Việt Nam Theo đơn (các đơn) nộp theo Công ước Paris Theo thoả thuận khác: |
Số đơn
|
Ngày nộp đơn
|
Nước nộp đơn
|
|||||
n PHÍ, LỆ PHÍ |
||||||||
Loại phí, lệ phí |
Số đối tượng tính phí |
Số tiền |
||||||
Lệ phí nộp đơn |
đơn |
|||||||
Phí phân loại quốc tế về nhãn hiệu |
……….. nhóm |
|||||||
Mỗi nhóm có trên 6 sản phẩm/dịch vụ (từ sản phẩm/dịch vụ thứ 7 trở đi) |
………Sản phẩm/dịch vụ |
|||||||
Phí thẩm định yêu cầu hưởng quyền ưu tiên |
………yêu cầu/đơn ưu tiên |
|||||||
Phí công bố đơn |
đơn |
|||||||
Phí tra cứu phục vụ việc thẩm định đơn |
……….. nhóm |
|||||||
Mỗi nhóm có trên 6 sản phẩm/dịch vụ (từ sản phẩm/dịch vụ thứ 7 trở đi) |
………Sản phẩm/dịch vụ |
|||||||
Phí thẩm định đơn |
……….. nhóm |
|||||||
Mỗi nhóm có trên 6 sản phẩm/dịch vụ (từ sản phẩm/dịch vụ thứ 7 trở đi) |
………Sản phẩm/dịch vụ |
|||||||
Tổng số phí và lệ phí nộp theo đơn là: |
||||||||
Số chứng từ (trường hợp nộp qua bưu điện hoặc chuyển khoản): |
||||||||
o CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN Tài liệu tối thiểu: Tờ khai, gồm…….trang x …….bản (có danh mục sản phẩm, dịch vụ mang nhãn hiệu) Mẫu nhãn hiệu, gồm…….mẫu Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ) Tài liệu khác: Giấy uỷ quyền bằng tiếng …………… bản gốc bản sao ( bản gốc sẽ nộp sau bản gốc đã nộp theo đơn số:……………………………………) bản dịch tiếng Việt, gồm ……. trang Tài liệu xác nhận được phép sử dụng các dấu hiệu đặc biệt (biểu tượng, cờ, huy hiệu, con dấu…), gồm…….trang Tài liệu xác nhận quyền đăng ký nhãn hiệu Tài liệu xác nhận thụ hưởng quyền đăng ký từ người khác Quy chế sử dụng NH tập thể/chứng nhận, gồm…….trang x …….bản Tài liệu chứng minh quyền ưu tiên Bản sao đơn đầu tiên, gồm…….bản Bản dịch tiếng Việt, gồm…….bản Giấy chuyển nhượng quyền ưu tiên Bản đồ khu vực địa lý Văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho phép sử dụng địa danh hoặc dấu hiệu khác chỉ nguồn gốc địa lý của đặc sản địa phương Có tài liệu bổ trợ khai tại trang bổ sung |
KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU(Dành cho cán bộ nhận đơn)
|
|||||||
CHỦ ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN KÝ TÊN
|
||||||||
p DANH MỤC VÀ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ MANG NHÃN HIỆU ** (Ghi tuần tự từng nhóm theo Bảng phân loại quốc tế về hàng hoá, dịch vụ theo Thoả ước Ni-xơ; sử dụng dấu “;” giữa các sản phẩm, dịch vụ trong nhóm; kết thúc mỗi nhóm ghi tổng số hàng hoá/dịch vụ trong nhóm đó)
Nhóm 39: Tham quan (du lịch); Sắp xếp các chuyến du lịch; Dịch vụ hướng dẫn khách du lịch; Vận tải bằng tàu thuyền; Vận tải bằng ôtô; Vận chuyển hành khách. Tổng số: 06. Nhóm 35: Quảng cáo; Quảng cáo qua thư đặt hàng; Tư vấn nghiệp vụ thương mại; Tư vấn tổ chức kinh doanh; Tư vấn quản lý nhân sự; Dịch vụ nghiên cứu tiếp thị. Tổng số: 06.
|
MÔ TẢ TÓM TẮT ĐẶC TÍNH CỦA HÀNG HÓA/DỊCH VỤ ĐƯỢC CHỨNG NHẬN (đối với nhãn hiệu chứng nhận)
Nguồn gốc địa lý:
Chất lượng:
Đặc tính khác: |
CAM KẾT CỦA CHỦ ĐƠN Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại: Hà Nội, ngày 22 tháng 06 năm 2018 Chữ ký, họ tên chủ đơn/đại diện của chủ đơn GIÁM ĐỐC
NGUYỄN VĂN NHIỀU
|
Còn……trang bổ sung
Trang bổ sung số:
k CHỦ ĐƠN KHÁC (Ngoài chủ đơn thứ nhất đã khai tại trang đầu tiên) Tên đầy đủ:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: Email: Có yêu cầu cấp Phó bản Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu |
Tên đầy đủ:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: Email: Có yêu cầu cấp Phó bản Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu |
Tên đầy đủ:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: Email: Có yêu cầu cấp Phó bản Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu |
Tên đầy đủ:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: Email: Có yêu cầu cấp Phó bản Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu |
o CÁC TÀI LIỆU KHÁC (Khai chi tiết từng loại tài liệu: tên, số trang . . . )
|
CHỦ ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN KÝ TÊN
|
Còn …… trang bổ sung